logo-img

Thông báo

    Chưa có thông báo nào

Tin tức

Bảng chữ cái tiếng Việt - The Vietnamese alphabet

Vietnamese Language
68 04/07/2024 23:37:01

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT

The Vietnamese alphabet

Tiếng Việt có 29 chữ cái như sau - The Vietnamese alphabet has 29 letters:

TT

(No)

Chữ viết Capital

Tên chữ

Name

Âm chữ

Sound

Ví dụ

Example

Âm tương tự

Equivalent English sound

Ví dụ

Example

1

A a

A

a [a]

ta, mà

/a:/

calm

2

Ă ă

Á

á [ᾰ]

ăn, mặn

/a/

hat

3

 â

Â

â [ɤˇ]

nấm

/Ʌ/

number

4

B b

bờ [b]

bánh

/b/

beer

5

C c

cờ [k]

cá, cà

/k/

cat

6

D d

dờ [z]

dễ dàng

/z/

zoo

7

Đ đ

Đê

đờ [d]

đi, đọc

/ð/

this

8

E e

E

e [ε]

em, tem

/e/

bed

9

Ê ê

Ê

ê [e]

phê, mê

/æ/ (a-ê)

family

10

G g

Giê

gờ [ɣ]

gà gáy

/g/

good

11

H h

Hát

hờ [h]

hát hò

/h/

hat

12

I i

I

i [i]

đi, tý

/i:/

key

13

K k

Ca

cờ [k]

kiến

/k/

catch

14

L l

E-lờ

lờ [l]

lo lắng

/l/

learn

15

M m

Em-mờ

mờ [m]

mưa, mí

/m/

monkey

16

N n

En-nờ

nờ [n]

nam, nữ

/n/

nurse

17

O o

O

o [ͻ]

lo, co

/ͻ:/, /ɒ/

door

18

Ô ô

Ô

ô [o]

lô nhô

/ou/

so

19

Ơ ơ

Ơ

ơ [ɤ]

lơ thơ

/ә/

alone

20

P p

pờ [p]

pê-(đan)

/p/

pain

21

Q q

Cu/Quy

cờ [k]

quốc

/w/

quick

22

R r

E-rờ

rờ [ȥ]

rao, ra

/r/

rich

23

S s

Ét-sì

sờ [ş]

sắc sảo

/ʃ/

she

24

T t

tờ [tư

ta, tu

/t/, /d/

teach

25

U u

U

u [u]

tu hú

/u:/

shoe

26

Ư ư

Ư

ư [ɯ]

thư, nữ

/u/

good

27

V v

vờ [v]

viết, vị

/v/

van

28

X x

Ích-xì

xờ [s]

xinh xắn

/s/

see

29

Y y

I-cờ-rếch

i [i]

Ý, yến

/j/

seem

 

Cần lưu ý rằng, một số chữ cái có tên của chữ và âm chữ (khi đọc lên trong âm tiết) khác nhau. - It should be noted that some letters have different names and sounds (when read in syllables).

Ví dụ (Ex): chữ “B” có tên là “Bê”, âm đọc là [b] (bờ).

(The letter “B” is named “Bê”, the pronunciation is [b] (bờ).

 Khi chữ cái được phát âm hoặc đánh vần trong âm tiết, chúng ta nói theo âm - When letters are pronounced or spelled in syllables, we speak in its sound.

Ví dụ (Ex): Bàn (bờ - an - ban - huyền - bàn).

 Khi đọc tên viết tắt hoặc khi trả lời câu hỏi “là chữ gì”, chúng ta nói theo tên của chữ - When reading abbreviations or when answering the question “what letter is this?”, we speak according to the name of the letter.

Ví dụ (Ex):

Đây là (B) chữ gì? - Đây là chữ Bê (không phải “bờ”).

What letter (B) is this? – This is Bê (not “bờ”).

SOS là tín hiệu gì? (Nói “SOS”: “Ét-0-ét” không phải “Sờ-o-sờ”)

What is SOS signal? (Speak “SOS”: “Ét-o-ét” not “Sờ-o-sờ”).

Tiếng Việt có 10 âm được ghép từ những chữ cái đã có như - Vietnamese has 10 sounds combined from existing letters such as:

C + H = CH

K + H = KH

No

Capital

Name

Sound

Example

Equivalent English sound

Example

 1

CH ch

Xê-hát

chờ [c]

chim

/k/

teach

 2

GH gh

Giê-hát

gờ [ɣ]

ghế

/g/

good

GI gi

Giê-i

dờ [z]

giờ

/z/

zoo

KH kh

Ca-hát

khờ [χ]

khó

/k/

khaki

NG ng

En-nờ-giê

ngờ [ŋ]

nga

/ɳ/

sing

NGH ngh

En-nờ-giê-hát

ngờ [ŋ]

nghe

/ɳ/

song

NH nh

En-nờ-hát

nhờ [ɲ]

nhà

/n/

numeral

PH ph

Pê-hát

phờ [f]

phố

/f/

father

TR tr

Tê-e-rờ

trờ [ʈ]

trên

/tr/

tree

10 

TH th

Tê-hát

thờ [tʰ]

thi

/θ/

thin

 

Tên của các âm này cũng là tên ghép từ tên của chữ cái tạo ra nó. Chúng ta chỉ cần đọc lần lượt. (The names of these sounds are also compound names from the names of the letters that create it. We just need to read from one by one).

Ví dụ (Ex): CH (xê-hát), GH (giê-hát), KH (ca-hát), v.v.

Register ZALO