logo-img

Thông báo

    Chưa có thông báo nào

BÀI MỞ ĐẦU - Bảng chữ cái tiếng Việt - The Vietnamese Alphabet

Người học

views

928

comments

0

date

12/03/24 08:52:21

Mô tả

BÀI MỞ ĐẦU

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT
The Vietnamese Alphabet

 

Tiếng Việt có 29 chữ cái như sau:

No

Capital

Name

Sound

Example

Equivalent English sound

Example

1

A a

A

a [a]

ta, mà

/a:/

calm

2

Ă ă

Á

Á [ᾰ]

ăn, mặn

/a/

hat

3

 â

Â

â [ɤˇ]

nấm

/Ʌ/

number,

4

B b

bờ [b]

bánh

/b/

beer

5

C c

cờ [k]

cá, cà

/k/

cat

6

D d

dờ [z]

dễ dàng

/z/

zoo

7

Đ đ

Đê

đờ [d]

đi, đọc

/ð/

this

8

E e

E

e [ε]

em, tem

/e/

bed

9

Ê ê

Ê

ê [e]

phê, mê

/æ/ (a-ê)

family

10

G g

Giê

gờ [ɣ]

gà gáy

/g/

good

11

H h

Hát

hờ [h]

hát hò

/h/

hat

12

I i

I

i [i]

đi, tý

/i:/

key

13

K k

Ca

cờ [k]

kiến

/k/

catch

14

L l

E-lờ

lờ [l]

lo lắng

/l/

learn

15

M m

Em-mờ

mờ [m]

mưa, mí

/m/

monkey

16

N n

En-nờ

nờ [n]

nam, nữ

/n/

nurse

17

O o

O

o [ͻ]

lo, co

/ͻ:/, /ɒ/

door

18

Ô ô

Ô

ô [o]

lô nhô

/ou/

so

19

Ơ ơ

Ơ

ơ [ɤ]

lơ thơ

/ә/

alone

20

P p

pờ [p]

pê-(đan)

/p/

pain

21

Q q

Cu/Quy

cờ [k]

quốc

/w/

quick

22

R r

E-rờ

rờ [ȥ]

rao, ra

/r/

rich

23

S s

Ét-sì

sờ [ş]

sắc sảo

/ʃ/

she

24

T t

tờ [tư

ta, tu

/t/, /d/

teach

25

U u

U

u [u]

tu hú

/u:/

shoe

26

Ư ư

Ư

ư [ɯ]

thư, nữ

/u/

good

27

V v

vờ [v]

viết, vị

/v/

van

28

X x

Ích-xì

xờ [s]

xinh xắn

/s/

see

29

Y y

I-cờ-rếch

i [i]

Ý, yến

/j/

seem

Cần lưu ý rằng, một số chữ cái có tên của chữ và âm chữ (khi đọc lên trong âm tiết) khác nhau. - It should be noted that some letters have different names and sounds (when read in syllables).

Ví dụ (Ex): chữ “B” có tên là “Bê”, âm đọc là [b] (bờ).

(The letter “B” is named “Bê”, the pronunciation is [b] (bờ).

 Khi chữ cái được phát âm hoặc đánh vần trong âm tiết, chúng ta nói theo âm - When letters are pronounced or spelled in syllables, we speak in its sound.

Ví dụ (Ex): Bàn (bờ - an - ban - huyền - bàn).

 Khi đọc tên viết tắt hoặc khi trả lời câu hỏi “là chữ gì”, chúng ta nói theo tên của chữ - When reading abbreviations or when answering the question “what letter is this?”, we speak according to the name of the letter.

Ví dụ (Ex):

Đây là (B) chữ gì? - Đây là chữ Bê (không phải “bờ”).

What letter (B) is this? – This is Bê (not “bờ”).

SOS là tín hiệu gì? (Nói “SOS”: “Ét-0-ét” không phải “Sờ-o-sờ”)

What is SOS signal? (Speak “SOS”: “Ét-o-ét” not “Sờ-o-sờ”).

 

Tiếng Việt có 10 âm được ghép từ những chữ cái đã có như - Vietnamese has 10 sounds combined from existing letters such as:

C + H = CH

K + H = KH

No

Capital

Name

Sound

Example

Equivalent English sound

Example

 

CH ch

Xê-hát

chờ [c]

chim

/k/

teach

 

GH gh

Giê-hát

gờ [ɣ]

ghế

/g/

good

 

GI gi

Giê-i

dờ [z]

giờ

/z/

zoo

 

KH kh

Ca-hát

khờ [χ]

khó

/k/

khaki

 

NG ng

En-nờ-giê

ngờ [ŋ]

nga

/ɳ/

sing

 

NGH ngh

En-nờ-giê-hát

ngờ [ŋ]

nghe

/ɳ/

song

 

NH nh

En-nờ-hát

nhờ [ɲ]

nhà

/n/

numeral

 

PH ph

Pê-hát

phờ [f]

phố

/f/

father

 

TR tr

Tê-e-rờ

trờ [ʈ]

trên

/tr/

tree

 

TH th

Tê-hát

thờ [tʰ]

thi

/θ/

thin

 

Vui lòng vào bài học để biết cách gọi tên và âm đọc của từng chữ cái - Please go to the lesson to learn the names and sounds of each letter! 

Lesson

Ratings

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
BÀI MỞ ĐẦU - Bảng chữ cái tiếng Việt - The Vietnamese Alphabet
  • Lessons
    2
  • Views
    928
  • comments
    0
  • Ratings
  • Date
    12/03/2024 08:21:52
Register ZALO