CHỦ ĐỀ 2. TẠI KHÁCH SẠN - AT THE HOTEL
PHẦN 1. HỘI THOẠI – CONVERSATION
Hanaki: | Chào chị. Tôi là Hanaki. Tôi đã đặt trước phòng từ hôm qua. Hello. I'm Hanaki. I booked the room in yesterday. |
Lễ tân: | Chào bạn. Mã đặt phòng của bạn là Hanaki0201 phải không? Hello. Your booking code is Hanaki0201, right? |
Hanaki: | Vâng. Yes. |
Lễ tân: | Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không? Can I see your passport? |
Hanaki: | Vâng. Đây ạ. Yes. Here is. |
Lễ tân: | Bạn yêu cầu phòng đơn, có ban công. Phòng của bạn là 201. Để phục vụ phòng giúp bạn mang hành lí lên. You requested a single room with a balcony. Your room is 201. Let room-servicer help you carry your luggage to your room. |
Hanaki: | Vâng, cảm ơn chị.Yes. Thank you! |
Phục vụ phòng: | Đây là phòng của bạn. Còn đây là chìa khóa phòng. This is your room. And here is the room key. Trước khi ra ngoài, vui lòng ấn nút này. Before going out, please press this button. Đây là công tắc đèn ở trong toa lét. This is the light switch in the toilet. Đồ uống ở trong tủ lạnh. Drinks are in the refrigerator. Đây là điều khiển máy điều hòa, ti vi. This is the control for the air conditioner and TV. Kia là điện thoại nội bộ. Nếu cần gì, xin gọi chúng tôi bằng cách bấm số 0. That is the internal phone. If you need anything, please call us by dialing 0. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh. Yes. Thank you! |
Phục vụ phòng: | Ồ, không có gì. Oh. Never mind. |
Hanaki: | Chào anh! Hello! |
Lễ tân: | Chào bạn. Bạn cần tôi giúp gì không? Hello. Can I help you? |
Hanaki: | Ngày mai tôi cùng bạn của tôi đến Đà Lạt. Anh có thể đặt phòng giúp tôi không? Tomorrow I and my friends go to Da Lat. Can you book a room for me? |
Lễ tân: | Được ạ. Chúng tôi có chi nhánh ở đó. It's OK. We have a branch there. |
Hanaki: | Chi nhánh của các bạn ở đâu? Nó có ở trung tâm thành phố không? Where is your branch? Is it located in the city center? |
Lễ tân: | Tất nhiên rồi. Khách sạn của chúng tôi nằm ngay trung tâm thành phố. Bạn muốn đặt phòng như thế nào? Of course. Our hotel is located right in the city center. How would you like to book a room? |
Hanaki: | Cho tôi phòng đôi có 2 giường. Give me a double room with 2 beds. |
Lễ tân: | Bạn sẽ ở đó bao lâu? How long will you stay there? |
Hanaki: | Chúng tôi sẽ ở đó hai ngày.We will be there for two days. |
Lễ tân: | Vâng. Phòng đôi chúng tôi có 2 loại. Loại VIP giá 50 đô la còn loại thường 35 đô la một ngày đêm. Yes. We have 2 types of double rooms. VIP costs $50 and normal costs $35 per a day and night. |
Hanaki: | Vậy anh cho tôi phòng VIP nhé. Please, give me a VIP room. |
Lễ tân: | Ôi, rất tiếc. Phòng VIP của chúng tôi ở đó đã hết. Bạn có thể ở phòng thường được không? Tuy phòng thường nhưng vẫn có tiện nghi đầy đủ như phòng VIP, chỉ thiếu ban công thôi. Oh, I'm so sorry. Our VIP room there is full. Can you stay in a regular room? Although the room is a regular room, it is still fully equipped like a VIP room, just lacking a balcony. |
Hanaki: | Cũng được ạ. Yes. OK. |
Lễ tân: | Vâng. Bạn sẽ ở phòng 408 – Khách sạn Nam Ngọc số 6 đường Lê Duẩn nhé. Khi nào tới Đà Lạt, bạn gọi số 0903222999 sẽ có người đón. Yes. You will stay in room 408 - Nam Ngoc Hotel, No. 6 Le Duan Street. When you arrive in Da Lat, call 0903322999 and someone will pick you up. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh rất nhiều. Yes. Thank you so much. |
Lễ tân: | Ồ, không có gì. Oh, never mind. |
PHẦN 2. NGỮ PHÁP – GRAMMAR
BÀI 1. CÁCH NÓI “TUY/MẶC DÙ… NHƯNG” - HOW TO SAY “TUY/MẶC DÙ… NHƯNG”
BÀI 2. CÁCH NÓI “CHỈ… THÔI”, “CHỈ”, “THÔI” - HOW TO SAY “CHỈ… THÔI”, “CHỈ”, “THÔI”
BÀI 3. CÁCH NÓI “VẪN… CÒN…” - HOW TO SAY “VẪN… CÒN…”
BÀI 4. CÂU HỎI CÓ TỪ “Ở ĐÂU?”, “ĐÂU” - THE QUESTION WITH “Ở ĐÂU?”
BÀI 5. CÁCH NÓI VỚI “KHI”, “KHI NÀO” - HOW TO SPEAK WITH “WHEN”
BÀI 6. CÂU HỎI CÓ TỪ “BAO LÂU?” - THE QUESTION WITH “BAO LÂU?”
BÀI 7. CÂU HỎI “NHƯ THẾ NÀO” - THE QUESTION “NHƯ THẾ NÀO”