Hanaki: | Chào anh! Ngày mới vui vẻ nhé! Hello! Have a nice day! |
Lễ tân: | Chào Hanaki! Ngày mới vui vẻ! Bạn cần tôi giúp gì không? Hello Hanaki! Have a nice day! Can I help you? |
Hanaki: | Tôi nghe nói món ăn của Việt Nam rất ngon như phở Hà Nội, bún Huế, mì Quảng, bánh canh, hủ tiếu… gần đây có nhà hàng nào bán những món này không? I heard that Vietnamese food is very delicious such as Hanoi phở, Huế vermicelli, Quang noodles, banh canh, noodle soup... are there any restaurants nearby that sell these dishes? |
Lễ tân: | Ồ, tất nhiên. Ở đây là trung tâm thành phố. Xung quanh đây, trong vòng 3 km có tất cả những món bạn muốn. Bạn muốn ăn gì? Oh of course. Here is the city center. Around here, within 3 km there is everything you want. What do you want to eat? |
Hanaki: | Tuyệt, tôi sẽ thử tất cả. Theo anh, tôi nên ăn món nào đầu tiên? Well, I'll try them all. In your opinion, which food should I eat first? |
Lễ tân: | Vậy bạn thử món phở trước đi. Gần đây có nhà hàng Phở Việt Nam trên đường Trần Quốc Toản rất nổi tiếng. Từ đây đến đó chỉ khoảng 3 km. Then you should try pho first. Nearby, there is a very famous Vietnamese Pho restaurant on Tran Quoc Toan street. From here to there is only about 3 km. |
Hanaki: | Giá cả ở đó như thế nào? What are the prices like there? |
Lễ tân: | Ồ, bạn yên tâm. Tôi sẽ chỉ cho bạn những quán ăn không những ngon mà còn rẻ nữa. Giá một tô phở ngon nhất ở đó chưa đến 100 ngàn đâu. Oh, you can rest assured. I will show you some restaurants are not only delicious but also cheap. The price of a bowl of the best pho there is less than 100 thousand. |
Hanaki | Vâng. Cảm ơn anh. Có thể cho tôi địa chỉ chính xác để tôi đặt xe không? Yes. Thank you. Can you give me the exact address so I can book the car? |
Lễ tân: | Tất nhiên rồi. Địa chỉ của nó đây. Of course. Its address is here. |
Hanaki | Cảm ơn anh! Thank you! |
Lễ tân: | Ồ, không có gì. Oh, nothing. |
Staff: | Xin chào! Mời anh chị vào bên trong ạ. Hello! Please come inside. |
Hanaki: | Chào anh! Có thể giới thiệu món ăn cho chúng tôi được không? Hello! Can you recommend dishes for us? |
Staff: | Vâng. Chúng tôi có phở bò và phở gà với ba loại tô khác nhau: tô đặc biệt giá 80 ngàn, tô đầy đủ giá 65 ngàn và tô bình thường giá 50 ngàn một tô ạ. Yes. We have rice noodle soup with beef and sliced-chicken noodle soup with three different bowls: the special bowl costs 80 thousand, the full bowl costs 65 thousand and the regular bowl costs 50 thousand each. |
Hanaki: | Ồ, thật thú vị. Có thể nói rõ hơn về từng loại tô được không? Oh, how interesting. Can you tell us more about each type of bowl? |
Staff: | Vâng. Tô đặc biệt là tô cỡ lớn, gồm bánh phở và bộ phận ngon nhất của thịt như bắp bò hoặc đùi gà. Tô đầy đủ cũng là tô lớn gồm bánh phở và phần thịt ở tất cả các bộ phận. Tô bình thường có cỡ nhỏ hơn và chỉ có phần thịt ở vài bộ phận như phở tái, phở tái nạm… không có loại thịt như ở tô đặc biệt. Anh chị nên chọn tô đặc biệt đi ạ. Yes. The special bowl is a large bowl, containing pho noodles and the best part of the meat such as beef muscle or chicken thigh. A full bowl is also a large bowl that includes pho noodles and meat in all parts. The normal bowl is smaller in size and only has meat in a few parts as sliced medium-rare beef, medium-rare beef and well-done flank… not the type of meat like in the special bowl. You should choose a special bowl. |
Hanaki: | Tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh! Thomas, anh ăn phở gà hay phở bò? I got it. Thanks. Thomas, do you eat rice noodle soup with beef or sliced-chicken noodle soup? |
Thomas: | Tôi chọn phở bò, tô đặc biệt nhé. I choose rice noodle soup with beef, special bowl. |
Hanaki: | Vậy cho chúng tôi mỗi người một tô phở bò đặc biệt. So give us each a bowl of special rice noodle soup with beef. |
Staff: | Vâng. Xin hỏi, anh chị có ăn được hành không ạ? Yes. May I ask, can you eat onions? |
Hanaki: | Chúng tôi đều ăn được. We can all eat it. |
Staff: | Vâng. Anh chị vui lòng chờ một chút ạ. Yes. Please wait for me some minutes. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh. Yes, thank you. |
Staff: | Phở bò đặc biệt của anh chị đây ạ. Còn đây là ớt tươi, đây là chanh, đây là tỏi ngâm dấm, đây là tương ớt, đây là các loại rau thơm, đây là giá và hành đã trần chín. Anh chị có thể cho mỗi thứ một ít vào tô phở sẽ hấp dẫn hơn rất nhiều. Còn đây là quẩy chiên giòn, anh chị có thể ăn cùng cũng sẽ rất thú vị ạ. Chúc anh chị ngon miệng. Here is your special rice noodle soup with beef. And this is fresh chili, this is lemon, this is pickled garlic, this is chili sauce, these are herbs, this is bean sprouts and cooked onions. You can add a little bit of everything into a bowl of pho to make it much more attractive. And this is crispy fried quẩy, you can eat it together phở and it will be very interesting. Wishing you a good appetite. |
Thomas: | Anh cho chúng tôi thanh toán nhé. Please let us pay. |
Staff: | Vâng. Của anh chị 2 tô đặc biệt là 160 ngàn, 2 ly nước 6 ngàn, 2 khăn lạnh 6 ngàn. Tất cả là 172 ngàn. Hóa đơn đây ạ. Yes. Yours is 2 special bowls for 160 thousand, 2 glasses of water for 6 thousand, 2 cold towels for 6 thousand. A total of 172 thousand. Here's the invoice. |
Thomas: | Vâng. Cảm ơn anh. Anh muốn nhận tiền mặt hay chuyển khoản? Yes. Thank you. Do you want to receive cash or transfer? |
Staff: | Tùy anh chị ạ. Nếu tiện thì cho tôi nhận tiền mặt. It's up to you. If it's convenient, please give me cash. |
Thomas: | Vậy, anh nhận tiền mặt nhé. Đây ạ. So, please receive cash. Here. |
Staff: | Vâng. Tôi đã nhận. Cảm ơn anh chị. Mong lần sau lại được đón tiếp anh chị ạ. Yes. I have got it. Thank you. Hope to welcome you again next time. |
Hanaki: | Thomas, đã trưa rồi, tôi vừa đói vừa mệt. Chúng ta tìm một quán cà phê có cơm trưa văn phòng để nghỉ và ăn trưa luôn được không Thomas, it's noon, I'm both hungry and tired. Can we find a cafe that has office lunch so we can take a break and have lunch? |
Thomas: | Được. Tôi biết có một quán cà phê như vậy trên đường Nguyễn Văn Cừ gần ở đây. Chúng ta đến đó đi. Okay. I know there is such a cafe on Nguyễn Văn Cừ street near here. Let's go there. |
Staff 1: | Chào quý khách! Rất vui được đón tiếp quý khách ạ. Xin mời anh chị vào trong. Welcome! It's a pleasure to welcome you. Please come inside. |
Hanaki: | Chào anh. Tôi muốn một chỗ ngồi thoáng mát ở trên lầu. Hello. I want a cool place to sit upstairs. |
Staff 1: | Vâng. Xin mời anh chị đi lên bằng lối này. Yes. Please go up this way. |
Staff 2: | Chào anh chị. Đây là thực đơn của chúng tôi. Mời anh chị xem để gọi món ạ. Chúng tôi có cả đồ ăn và đồ uống ạ. Hello. This is our menu. Please see to order. We have both food and drinks. |
Hanaki: | Tôi muốn một trái dừa tươi và một phần cơm. I want a fresh coconut and a portion of rice. |
Thomas: | Tôi muốn một ly cà phê sữa đá và một phần cơm. I want a cup of iced milk coffee and a portion of rice. |
Staff 2: | Vâng ạ. Cơm trưa hôm nay chúng tôi có canh chua, bò xào cần tỏi và các món mặn: sườn xào chua ngọt, cá kho tộ, tôm rim kiểu tàu. Phần cơm nào cũng có canh chua và bò xào cần tỏi. Anh chị chọn thêm một trong ba món mặn đi ạ. Yes. For lunch today we have sour soup, stir-fried beef with garlic and celery and salty dishes: sweet and sour stir-fried ribs, braised fish, vietnamese style caramel shrimp. Every portion of rice has sour soup and stir-fried beef with garlic. Please choose one of the three salty dishes. |
Hanaki: | Vậy anh cho chúng tôi một phần tôm và 1 phần sườn nhé. So please give us one portion of shrimp and one portion of ribs. |
Staff 2: | Vâng. Anh chị vui lòng chờ một chút ạ. Yes. Please wait a moment. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh! Yes. Thank you! |
Staff 2: | Đây là nước uống và phần cơm của anh chị ạ. Đây là các loại gia vị: hạt tiêu, ớt, chanh, nước mắm, nước tương… anh chị có thể dùng thêm nếu cần ạ. Còn đây là món trái cây tặng kèm sau bữa ăn. Chúc anh chị ngon miệng ạ. Here are your drinks and rice. These are the spices: pepper, chili, lemon, fish sauce, soy sauce... you can use more if needed. And this is a fruit dish extra gift after a meal. Wishing you a good appetite. |
Thomas: | Vâng. Cảm ơn anh. Chúng tôi có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản không? Yes. Thank you. Can we pay by bank transfer? |
Staff 2: | Được ạ. Chút nữa tôi sẽ đưa thêm số tài khoản trong hóa đơn. It's OK. I will add the account number in the invoice later. |
Thomas: | Vâng. Cảm ơn anh. Yes. Thanks. |