Hanaki: | Xin chào, tôi muốn trả phòng. Hello, I want to check out. |
Staff: | Chào Hanaki. Cô phải đi rồi sao? Hello Hanaki. Do you have to go? |
Hanaki: | Vâng. Đến ngày tôi phải về nhà rồi. Yes. The day has come for me to go home. |
Staff: | Cô ở đây 7 ngày. Tiền phòng là ba triệu rưỡi (3.500.000 đồng). Tiền giặt ủi là một trăm rưỡi (150.000 đồng). Tổng cộng là ba triệu sáu trăm năm mươi ngàn (3.650.000 đồng). She stayed here for 7 days. The room fee is three and a half million (3,500,000 VND). Laundry fee is one and a half hundred (150,000 VND). The total is three million six hundred and fifty thousand (3,650,000 VND). |
Hanaki: | Vâng. Tôi chuyển khoản nhé. Yes. I'll transfer the money. |
Staff: | Vâng. Cảm ơn cô. Tôi nhận rồi. Chúc cô về mọi việc tốt đẹp. Lần sau tới Việt Nam lại đến với chúng tôi nhé. Yes. Thank you. I received. Wish you all the best. Next time you come to Vietnam, come with us again. |
Hanaki: | Vâng. Những ngày qua các anh đã tiếp đón chúng tôi rất chu đáo. Việt Nam thật tuyệt. Cảm ơn anh. Chắc chắn tôi sẽ trở lại. Yes. Over the past few days, you have welcomed us very thoughtfully. Vietnam is great. Thank you. Surely I will return. |
Staff: | Để tôi đặt xe cho cô. Let me book a car for you. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh. Yes. Thanks. |
Staff: | Xin chào! Vui lòng cho xem hộ chiếu và vé của chị. Hello! She showed her passport and ticket. |
Hanaki: | Vâng. Đây ạ. Yes. Here is. |
Staff: | Chị có hành lí kí gửi không ạ? Do you have checked baggage? |
Hanaki: | Có. Tôi cần gửi chiếc vali này. Yes. I need to send this suitcase. |
Staff: | Phiền chị đặt vali lên cân giùm ạ. Please put your suitcase on the scale for me. |
Hanaki: | Vâng. Yes. |
Staff: | Hành lí của chị vượt 7 kí. Chị trả tiền quá cước nhé. Her luggage exceeds 7kg. Please pay the excess fare. |
Hanaki: | Vâng. Bao nhiêu ạ? Yes. How much? |
Staff: | Bảy trăm ngàn ạ. (700.000 đồng) Seven hundred thousand. VND |
Hanaki: | Vâng. Đây ạ. Yes. Here is. |
Staff: | Xong rồi. Chị nhớ giữ vé hành lí cẩn thận nhé. Số ghế B36 là số ghế của chị. Cửa ra máy bay số 12 nhé.Done. Remember to keep your luggage tickets carefully. Seat number B36 is your seat number. Boarding gate number 12. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn chị. Yes. Thanks. |
Staff: | Xin chào! Xin chị cho xem hộ chiếu. Hello! Please show me your passport. |
Hanaki: | Vâng. Đây ạ. Yes. Here is. |
Staff: | Chị là Hanaki? Chị đi Kuala Lumpur à? Are you Hanaki? Are you going to Kuala Lumpur? |
Hanaki: | Vâng. Tôi đến từ Malaysia. Bây giờ trở về. Yes. I am from Malaysia. Now return. |
Staff: | Phiền chị gỡ khẩu trang một chút được không? Would you mind taking off your mask for a bit? |
Hanaki: | Vâng. Yes. |
Staff: | Chị qua cổng kiểm tra đi. Nhớ giữ đồng hồ, điện thoại vào túi cẩn thận nhé. Go through the inspection gate. Remember to keep your watch and phone in your pocket carefully. |
Hanaki: | Vâng. Cảm ơn anh. Yes. Thanks. |
Staff: | Chúc chị mọi việc may mắn! Sớm trở lại Việt Nam nhé. Wish you all the luck. Come back to Vietnam soon! |
Hanaki: | Vâng. Chúc anh mọi điều tốt lành. Yes. Wish you all the best. |