BÀI 13. ÂM VÀ CHỮ S-X
Sound and letter S-X
1. Âm và chữ S s - Sound & letters S s
♦ Phát âm s [ş] – Pronouncing s [ş]
S [ş] is a retroflex voiceless fricative consonant, the voiceless counterpart of the voiced consonant “z”. It is to a certain degree similar to English sh /ʃ/ in shall, show. For instance: sa, sĩ, sử, sâu.
Vào bài học để nghe và luyện phát âm [Go to the lesson to listen and practice pronunciation]
♦ Chính tả - Spelling
S is the initial consonant that can combine with all nuclear vowels and the labialization u/o.
♦ Luyện tập – Vào bài học để nghe và lặp lại, viết và tìm âm đã được học
[Practicing – Go to the lesson to listen and repeat, write and find the sounds you have learned]
2. Âm và chữ X x - Sound & letter X x
♦ Phát âm X [s] - Pronouncing X [s]
X [s] is the voiceless counterpart of the consonant [d].
Let the tongue gently touch the upper gums, then push the air out between the tongue and the upper gums so you can hear the sound of the air escaping. Be careful not to vibrate the vocal cords in the throat.
X is similar to the English sound /s/ in sand, some; in Vietnamese: xa, xế, xù.
In the Northern dialect, s [ş] is often pronounced as x [s].
Vào bài học để nghe và luyện phát âm [Go to the lesson to listen and practice pronunciation]
♦ Chính tả - Spelling
X is the initial consonant that can combine with all nuclear vowels and the labialization u/o.
♦ Luyện tập – Vào bài học để nghe và lặp lại, viết và tìm âm đã được học
[Practicing – Go to the lesson to listen and repeat, write and find the sounds you have learned]