logo-img

Thông báo

    Chưa có thông báo nào

Ôn tập - Review

Người học

views

81

comments

0

date

08/03/24 04:00:43

Mô tả

ÔN TẬP – REVIEW

PHẦN 1 - HỘI THOẠI (CONVERSATION)

Bạn đã được học nói tiếng Việt về những chủ đề nào? Hệ thống lại những nội dung tiếng Việt bạn đã được học.

(What topics have you learned to speak Vietnamese about? Systematize the Vietnamese content you have learned.)

PHẦN 2 - NGỮ PHÁP (GRAMMAR)

 

1. Nếu bạn cần giúp đỡ, bạn sẽ nói với người mà bạn muốn nhờ như thế nào? Nói hai câu theo các tình huống gợi ý dưới đây (If you need help, how will you tell the person you want to ask for help? Say two sentences according to the suggested situations below):

- Bạn nhờ người đó chỉ đường đến khách sạn

(You ask that person for directions to the hotel.).

- Bạn muốn người đó gọi taxi giúp bạn

 (You want that person to call a taxi for you).

2. Giả sử bạn bị mất hành lí, bạn sẽ làm gì tại sân bay của Việt Nam?

    (Suppose you lose your luggage, what will you do at a Vietnamese airport?)

3. Hãy chia sẻ kinh nghiệm của bạn để phòng tránh việc bị thất lạc hành lí.

    (Please share your experiences to prevent lost luggage).

4. Muốn biết một vật nào đó được gọi là gì, bạn sẽ hỏi như thế nào?

     (If you want to know what something is called, how do you ask?)

5. Để biết cụ thể một vật trong số những vật cùng loại, bạn sẽ dùng từ nào để hỏi? (To know specifically about an object among objects of the same type, what word would you use to ask?)

6. Khi bạn cần xác nhận một người hoặc việc có đúng như mình nghĩ không, bạn sẽ dùng câu hỏi nào? (When you need to confirm whether a person or thing is what you think it is, what question do you use?)

7. Khi muốn biết tên của một người, bạn sẽ hỏi như thế nào? (When you want to know a person's name, how do you ask?)

8. Nếu có người muốn biết tên của bạn, bạn sẽ giới thiệu tên của mình như thế nào? (If someone wanted to know your name, how would you introduce yourself?)

9. Bạn gặp một người lớn tuổi hơn bạn (anh/chị) nói lời chào, cảm ơn, xin lỗi với người đó như thế nào? (When you meet someone older than you, how do you say hello, thank you, or sorry to that person?)

10. Trong trường hợp nào người nói dùng từ “ạ” và “thưa” với người nghe? (In what cases does the speaker use the words “ạ” and “thưa” to the listener?)

11. Khi nói về một hoạt động hoặc trạng thái đã diễn ra và đang tiếp diễn, bạn dùng cấu trúc câu nào? (When talking about an activity or state that has taken place and is continuing, what sentence structure do you use?)

12. Bạn muốn biết thời gian diễn ra một hoạt động trong tương lai, bạn sẽ dùng từ nào để hỏi? (You want to know the time of an activity in the future, what words would you use to ask?)

13. Bạn muốn biết số lượng của một vật nào đó, bạn sẽ dùng câu hỏi nào? Hãy hỏi một người bán hàng để biết số tiền cần có để mua một đôi giày. (If you want to know the quantity of something, what question would you use? Ask a salesperson how much money is needed to buy a pair of shoes.)

14. Bạn muốn biết khả năng thực hiện một hành động của ai đó, bạn sẽ hỏi họ như thế nào? (You want to know someone's ability to perform an action, how do you ask them?)

15. Đặt câu với những từ (Make sentences with the words):

            (1) Tất cả … đều …

            (2) Các

            (3) Những

            (4) … hay …

            (5) … hoặc …

            (6) … nên …

            (7) … phải …

            (8) … cần …

            (9) … muốn …

            (10) … vừa … vừa …

            (11) … mời…

            (12) … mỗi … một …

            (13) Đây/Kia/Đấy/Đó là …

            (14) … mang …

            (15) … mặc …

            (16) … đeo …

            (17) … đội …

            (18) … đi …

            (19) … thêm … nữa …

            (20) … xong rồi.

            (21) … bị …

            (22) … được …

            (23) Hãy …

            (24) … đừng …

            (25) … chớ …

            (26) … một chút …

            (27) … một ít …

            (28) … hơi …

            (29) … khá …

16. Bạn muốn mua một số chai nước hoặc lon bia, bạn sẽ hỏi mua như thế nào? (You want to buy some bottles of water or cans of beer how do you ask?)

17. Bạn muốn giải thích lí do của hành động nào đó, bạn sẽ sử dụng kiểu câu nào? (If you want to explain the reason for a certain action, what type of sentence will you use?)

18. Đặt câu hỏi với các từ để hỏi “Vì sao”, “Tại sao”, “Sao” (Ask questions with question words).

19. Hãy nói lời tạm biệt với một đối tác hoặc khách hàng của bạn (Say goodbye to one of your partners or customers).

Lesson

Ratings

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Ôn tập - Review
  • Lessons
    0
  • Views
    81
  • comments
    0
  • Ratings
  • Date
    08/03/2024 04:43:00
Register ZALO